Thanh v inox 304: Đặc điểm, Cấu tạo, Ứng dụng
Thanh V Inox 304 là một trong những vật liệu phổ biến và được ưa chuộng trong ngành công nghiệp hiện nay nhờ vào những đặc tính vượt trội như khả năng chống ăn mòn, độ bền và tính thẩm mỹ cao. Được làm từ inox 304 – một hợp kim thép không gỉ, thanh V inox 304 không chỉ đảm bảo chất lượng mà còn mang đến sự an toàn và hiệu quả trong nhiều ứng dụng thực tế. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về đặc điểm, cấu tạo và ứng dụng của thanh V inox 304 trong các lĩnh vực khác nhau.
Tìm hiểu chung về V inox 304
V inox 304 còn được biết đến là thép không gỉ dạng thanh dài được cán dẹp và gấp lại tạo hình chữ V, được hình thành từ 8 – 10,5% crom, 18 – 20% niken, cùng một số các yếu tố khác như Mangan, Silic, Phốt pho, Nito, Lưu huỳnh,… V inox 304 được thiết kế đa dạng với dạng lát, ống, tấm, thanh,… nhằm phục vụ cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
Thông số
Mác thép | SUS316, SUS304 |
Tiêu chuẩn | TCVN, ASTM, JIS G3101, KD S3503, GB/T 700, EN10025-2, A131 |
Xuất xứ | Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Việt Nam,… |
Độ dày | 1.4 – 3.0 mm |
Chiều dài | 6000 – 12000 mm hoặc cắt theo yêu cầu |
Quy cách
Quy cách của V inox 304 không chỉ quyết định tính năng sử dụng mà còn ảnh hưởng đến hiệu quả và chi phí sản xuất trong các lĩnh vực như sử dụng. Dưới đây là bảng quy cách chung của V inox 304 dựa trên kích thước, diện tích mặt cắt và trọng lượng mà bạn có thể tham khảo:
Kích thước chuẩn (mm) | Diện tích mặt cắt (cm2) | Trọng lượng (kg/m) | |
AxB | r1 | r2 | W |
V 25 x 25 | 4 | 2 | 1.12 |
V 30 x 30 | 4 | 2 | 1.36 |
V 40 x 40 | 4.5 | 3 | 2.95 |
V 45 x 45 | 6.5 | 3 | 2.74 |
V 45 x 45 | 6.5 | 3 | 3.38 |
V 50 x 50 | 6.5 | 3 | 3.06 |
V 50 x 50 | 6.5 | 3 | 3.77 |
V 50 x 50 | 6.5 | 4.5 | 4.43 |
V 60 x 60 | 6.5 | 3 | 3.68 |
V 60 x 60 | 6.5 | 3 | 4.55 |
V 60 x 60 | 6.5 | 4.5 | 5.37 |
V 65 x 65 | 8.5 | 3 | 5 |
V 65 x 65 | 8.5 | 4 | 5.91 |
V 65 x 65 | 8.5 | 6 | 7.66 |
V 70 x 70 | 8.5 | 4 | 5.37 |
V 70 x 70 | 8.5 | 4 | 6.38 |
V 70 x 70 | 8.5 | 4 | 7.38 |
V 75 x 75 | 8.5 | 4 | 6.85 |
V 75 x 75 | 8.5 | 6 | 9.96 |
V 75 x 75 | 8.5 | 6 | 13 |
V 80 x 80 | 8.5 | 4 | 7.32 |
V 80 x 80 | 8.5 | 4 | 8.48 |
V 80 x 80 | 8.5 | 4 | 9.61 |
V 90 x 90 | 10 | 5 | 8.28 |
V 90 x 90 | 10 | 5 | 9.59 |
V 90 x 90 | 10 | 7 | 10.8 |
V 90 x 90 | 10 | 7 | 12.1 |
V 90 x 90 | 10 | 7 | 13.3 |
V 90 x 90 | 10 | 7 | 17 |
V 100 x 100 | 10 | 5 | 10.7 |
V 100 x 100 | 10 | 8 | 12.1 |
V 100 x 100 | 10 | 7 | 13.5 |
V 100 x 100 | 10 | 7 | 14.9 |
V 100 x 100 | 10 | 7 | 17.7 |
V 100 x 100 | 10 | 7 | 19.1 |
V 120 x 120 | 12 | 5 | 14.7 |
V 120 x 120 | 12 | 5 | 18.2 |
V 120 x 120 | 12 | 5 | 21.6 |
V 120 x 120 | 12 | 5 | 26.7 |
V 120 x 120 | 12 | 5 | 31.5 |
V 130 x 130 | 12 | 6 | 17.9 |
V 130 x 130 | 12 | 6 | 19.7 |
V 130 x 130 | 12 | 8.5 | 23.4 |
V 130 x 130 | 12 | 8.5 | 28.8 |
V 150 x 150 | 7 | ||
V 150 x 150 | 14 | 7 | 27.3 |
V 150 x 150 | 14 | 10 | 33.6 |
V 150 x 150 | 14 | 10 | 39.8 |
V 150 x 150 | 14 | 10 | 41.9 |
V 150 x 150 | 14 | 10 | 44 |
V 175 x 175 | 15 | 11 | 31.8 |
V 175 x 175 | 15 | 11 | 39.4 |
V 200 x 200 | 17 | 12 | 45.3 |
V 200 x 200 | 17 | 12 | 48.2 |
V 200 x 200 | 17 | 12 | 54 |
V 200 x 200 | 17 | 12 | 59.7 |
V 200 x 200 | 17 | 12 | 70.8 |
V 200 x 200 | 17 | 12 | 73.6 |
V 200 x 200 | 17 | 12 | 76.3 |
V 250 x 250 | 24 | 12 | 93.7 |
V 250 x 250 | 24 | 18 | 128 |
Đặc điểm
Đặc điểm nổi bật của V inox 304 thể hiện rõ nhất qua độ bền, khả năng chống va đập và gia công của sản phẩm:
- Khả năng chống va đập: Nhờ thiết kế 2 cạnh tạo góc <90 độ cùng độ dày và chiều dài đồng đều mà V inox 304 mang lại khả năng chịu lực cực kỳ tốt, không bị cong hoặc gãy.
- Độ bền vượt trội: V inox 304 không bị mài mòn, rỉ sét và có thể duy trì độ sáng bóng, bền bỉ kể cả khi tiếp xúc với nhiều loại hóa chất và môi trường khắc nghiệt.
- Gia công tốt: Nhờ tỷ lệ hóa học được kết hợp chính xác mà V inox 304 có thể gia công dễ dang, áp dụng nhiều kỹ thuật hàn, cắt, uốn,…giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình chế tạo.
Ưu điểm nổi trội khi sử dụng V inox 304
V Inox 304 sở hữu nhiều đặc tính ưu việt khiến chất liệu này trở thành lựa chọn phổ biến trong nhiều lĩnh vực:
- V Inox 304 có khả năng chống lại sự ăn mòn từ nhiều yếu tố bên ngoài như nước, hóa chất và độ ẩm.
- Bề mặt mịn và sáng bóng, không bám bẩn của V Inox 304 tạo nên vẻ ngoài sang trọng và dễ vệ sinh.
- Tuổi thọ lâu dài: Nhờ vào khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học vượt trội, V Inox 304 có tuổi thọ sử dụng lâu dài nên sẽ giúp giảm chi phí bảo trì và thay thế, mang lại giá trị sử dụng lâu dài cho các công trình và sản phẩm.
- Inox 304 không chứa các kim loại nặng hay hóa chất độc hại, đảm bảo an toàn cho sức khỏe người dùng.
Ứng dụng của V inox 304 trong thực tế
Thép V không gỉ 304 là một loại vật liệu có tính ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và đời sống nhờ vào đặc tính bền bỉ, khả năng chống ăn mòn và độ bền cao. Dưới đây là một số ứng dụng nổi bật của loại thép này:
- Ngành hóa chất: Thép V 304 được sử dụng trong các thiết bị phòng thí nghiệm như băng ghế thí nghiệm, thiết bị chứa hóa chất, bồn xi măng và các dụng cụ yêu cầu độ bền cao và khả năng chống ăn mòn.
- Ngành thực phẩm: nhờ vào khả năng chống chịu hóa chất tốt, inox 304 được sử dụng rộng rãi dùng để sản xuất các bộ phận cho nhiều thiết bị, máy móc và công cụ chế biến thực phẩm như xe bánh mì, xe bán hàng rong,…
- Ngành giao thông: Thép V 304 là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng đóng tàu, chế tạo phụ kiện tàu thuyền, khớp nối cầu đường và các công trình giao thông, nơi yêu cầu vật liệu có khả năng chống ăn mòn và bền bỉ với thời gian.
- Ngành cơ khí: Thép V 304 được sử dụng rộng rãi trong gia công cơ khí, chế tạo các kết cấu máy móc, cấu trúc thép và các chi tiết cơ khí nhờ vào độ cứng cao và khả năng gia công dễ dàng.
- Ngành xây dựng: Thép V 304 phần lớn được sử dụng trong các công trình xây dựng đòi hỏi khả năng chịu nhiệt, chống mài mòn và chống gỉ sét như công xưởng, khung sườn nhà máy, các kết cấu nhà tiền chế và các công trình dân dụng.
- Ngành dân dụng: Vật liệu này cũng được dùng nhiều trong sản xuất các thiết bị vệ sinh, đồ gia dụng như bồn rửa, vòi sen, giá để đồ, chậu rửa, kệ inox, tủ inox, nẹp trang trí ốp tường, trần và sàn, bàn,… nhờ vào tính thẩm mỹ và độ bền cao.
- Lĩnh vực khác: Thép V 304 còn có ứng dụng trong các ngành công nghiệp hóa dầu, dược phẩm, bột giấy và giấy. Đây là các ngành yêu cầu vật liệu có độ bền vượt trội và khả năng chịu được các yếu tố khắc nghiệt trong quá trình sản xuất.
Báo giá V inox 304 mới nhất 2024
Hiện tại thì trên thị trường, giá V inox 304 dao động từ 52.000 – 62.000đ/kg. Chi tiết giá sẽ được cập nhật trong bảng dưới đây:
Quy cách | Độ dày | Giá thành (VNĐ/kg) |
Thép V 304 20 x 20 | 2.0 – 3.0 ly | 55.000 – 60.000 |
Thép V 304 25 x 25 | 2.0 – 4.0 ly | 55.000 – 60.000 |
Thép V 304 30 x 30 | 2.0 – 5.0 ly | 55.000 – 60.000 |
Thép V 304 40 x 40 | 2.0 – 5.0 ly | 55.000 – 60.000 |
Thép V 304 50 x 50 | 2.0 – 5.0 ly | 55.000 – 60.000 |
Thép V 304 60 x 60 | 2.5 – 5.0 ly | 55.000 – 60.000 |
Thép V 304 100 x 100 | 2.5 – 5.0 ly | 55.000 – 60.000 |
Giá của thanh thép V inox 304 không cố định, có thể thay đổi tùy theo quy cách của từng sản phẩm, số lượng đặt hàng, địa điểm giao hàng và thời điểm mua. Vì vậy để nhận được báo giá chính xác và các ưu đãi hấp dẫn nhất, quý khách hàng vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline 09666 23 666.
Thanh V inox 304 là một vật liệu đa năng, đáp ứng tốt các yêu cầu từ tính thẩm mỹ, độ bền, đến khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt. Với những ưu điểm vượt trội cùng tính ứng dụng rộng rãi trong cả đời sống và công nghiệp, đây chính là lựa chọn lý tưởng cho các công trình và sản phẩm cần đảm bảo chất lượng và độ bền dài lâu trong quá trình sử dụng.