Tìm hiểu inox vuông 30×30: Ưu điểm, Phân loại, Báo giá
Inox vuông 30×30 là dòng vật liệu không gỉ, sở hữu tính bền bỉ và thẩm mỹ cao, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, nội thất, và gia công cơ khí. Với kích thước tiêu chuẩn và đặc tính vượt trội, inox vuông 30×30 đáp ứng hiệu quả các yêu cầu khắt khe về độ bền và chất lượng. Cùng Vũ Sơn tìm hiểu chi tiết hơn về đặc điểm, ứng dụng và báo giá chi tiết của inox vuông 30×30 trong bài viết dưới đây để lựa chọn phù hợp với nhu cầu sử dụng.

Ưu điểm của inox vuông 30×30
Inox vuông 30×30 là một dạng inox hộp vuông với kích thước mỗi cạnh 30mm, được thiết kế để dễ dàng nhận biết và phân biệt. Dòng sản phẩm này có sự đa dạng về mác thép như 201, 304, 304L, 316L, 310S, 309S, 312, 301, 410, 420, 430, 904L… và nhiều loại khác, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong các môi trường và ứng dụng khác nhau. Ngoài ra, inox hộp 30×30 còn cung cấp nhiều lựa chọn về độ dày, từ 0,5mm đến 2mm, giúp người dùng linh hoạt lựa chọn phù hợp với yêu cầu cụ thể của từng công trình hoặc dự án.

Inox vuông 30×30 là vật liệu hiếm hoi hội tụ nhiều ưu điểm vượt trội, được đánh giá cao nhờ tính thân thiện với môi trường và khả năng tái chế linh hoạt. Trong suốt thời gian sử dụng, inox vẫn giữ được vẻ sáng bóng và đẹp mắt, đồng thời không bị gỉ sét hay bám bẩn. Đồng nghĩa với việc vệ sinh sẽ trở nên đơn giản hơn, chỉ cần một thao tác nhẹ nhàng là có thể làm sạch mọi vết bẩn.
Bên cạnh đó, inox hộp vuông 30×30 có thiết kế rỗng ruột, giúp giảm khối lượng mà không làm mất đi độ bền chắc. Vật liệu này sở hữu khả năng chịu lực tốt, đồng thời chống ăn mòn hiệu quả ngay cả trong các môi trường khắc nghiệt như nơi có nhiều hóa chất hoặc nước biển, đảm bảo độ bền vượt trội theo thời gian.
Thông số kỹ thuật inox vuông 30×30
- Bảng thông số kỹ thuật inox vuông 30×30:
Kích thước | 30x30mm |
Độ dày | từ 0.5 đến 2.0 mm |
Chiều dài: | 6m hoặc cắt theo yêu cầu |
Phân loại | SUS 304, 201, 202, 304, 304L, 316L, 310S, 309S, 312, 301, 410, 420, 430, 904L |
Chủng loại | TISCO, POSCO, LISCO.. |
Chứng nhận tiêu chuẩn | TUV, ISO, SGS, BV.. |
Chất lượng | Loại 1 |
Độ bóng | 2B/BA//No4/HL |
Tiêu chuẩn | ASTM, AISI, SUS, JIS… |
Xuất xứ | Việt Nam, Mỹ, Anh, Pháp, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan |
Bảng trọng lượng inox hộp 30×30
Độ dày (mm) | Trọng lượng cây 6m (kg) |
0,50 | 2,81 |
0,60 | 3,36 |
0,70 | 3,90 |
0,80 | 4,44 |
0,90 | 4,98 |
1,00 | 5,52 |
1,10 | 6,05 |
1,20 | 6,57 |
1,40 | 7,62 |
1,50 | 8,13 |
2,00 | 10,65 |
- Bảng thành phần hóa học inox vuông 30×30
Loại inox hộp 30×30 | Carbon | Silic | Mangan | Photpho | Lưu huỳnh | Niken | Crom |
201 | <0.15 | <1.00 | <5.50-7.50 | <0.50 | <0.03 | 16.00-18.00 | 3.50-5.50 |
202 | <0.15 | <1.00 | <7.50-10.0 | <0.50 | <0.03 | 16.00-18.00 | 4.00-6.00 |
304 | <0.08 | <1.00 | <2.0 | <0.45 | <0.03 | 16.00-18.00 | 8.00-11.00 |
304L | <0.003 | <1.00 | <2.0 | <0.45 | <0.03 | 16.00-18.00 | 8.00-12.00 |
316 | <0.08 | <1.00 | <2.0 | <0.45 | <0.03 | 16.00-18.00 | 10.00-14.00 |
316L | <0.003 | <1.00 | <2.0 | <0.45 | <0.03 | 16.00-18.00 | 10.00-14.00 |
430 | <0.12 | <1.00 | <2.0 | <0.45 | <0.03 | 16.00-18.00 | (0.60) |
- Tính chất cơ học inox vuông 30×30
Loại hộp inox 30×30 | Y.S | T.S | Elogation | HBR |
304 | >205 | >520 | >40 | <95 |
304L | >175 | >480 | >40 | <90 |
316 | >205 | >520 | >40 | <90 |
316L | >175 | >480 | >40 | <90 |
430 | >205 | >450 | >22 | <89 |
Bảng báo giá inox hộp vuông 30×30 mới nhất
Bảng báo giá inox 201 hộp 30×30
Trọng lượng cây 6m (kg) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá bán (VNĐ) |
2,81 | 45.000 | 126.245 |
3,36 | 45.000 | 150.981 |
3,90 | 45.000 | 175.545 |
4,44 | 45.000 | 199.938 |
4,98 | 45.000 | 224.160 |
5,52 | 45.000 | 248.211 |
6,05 | 45.000 | 272.091 |
6,57 | 45.000 | 295.799 |
7,62 | 45.000 | 342.702 |
8,13 | 45.000 | 365.897 |
10,65 | 45.000 | 479.304 |

Bảng báo giá inox 304 hộp 30×30
Trọng lượng cây 6m (kg) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá bán (VNĐ) |
2,81 | 58.000 | 162.716 |
3,36 | 58.000 | 194.597 |
3,90 | 58.000 | 226.258 |
4,44 | 58.000 | 257.698 |
4,98 | 58.000 | 288.918 |
5,52 | 58.000 | 319.916 |
6,05 | 58.000 | 350.695 |
6,57 | 58.000 | 381.252 |
7,62 | 58.000 | 441.705 |
8,13 | 58.000 | 471.601 |
10,65 | 58.000 | 617.770 |

Phân loại hộp inox vuông 30×30
Dựa trên công dụng, hộp inox 30×30 có thể được phân thành hai loại chính:
Inox vuông 30×30 trang trí
Với bề ngoài sáng bóng và khả năng dễ dàng sơn màu hoặc khắc hoa văn, hộp inox 30×30 trang trí thường được sử dụng để nâng cao giá trị thẩm mỹ của các công trình. Các sản phẩm trang trí từ inox 30×30 luôn giữ được vẻ đẹp sang trọng và không bị ngả vàng hay bong tróc sau thời gian dài sử dụng. Một số mác thép inox phù hợp cho ứng dụng này bao gồm inox 201, inox 304,…

Inox vuông 30×30 công nghiệp
Hộp inox 30×30 trong ngành công nghiệp được thiết kế để chịu đựng các điều kiện khắc nghiệt như tiếp xúc với hóa chất, ánh nắng mặt trời, nước biển, và không khí ô nhiễm. Với tính năng chống oxy hóa, độ bền cao và khả năng chịu lực, inox hộp 30×30 là sự lựa chọn lý tưởng cho các sản phẩm công nghiệp, từ thiết bị máy móc cho đến các công trình xây dựng. Các mác thép inox thường dùng trong công nghiệp bao gồm inox 304H, 306, 316L,…

Ứng dụng thực tiễn của inox vuông 30×30
Hộp inox 30×30 là vật liệu đa dụng, được ứng dụng rộng rãi trong cả lĩnh vực công nghiệp và dân dụng. Trong ngành nhà bếp, inox hộp 30×30 được sử dụng để chế tạo các dụng cụ như xoong nồi, chén bát, muỗng đũa, nhờ vào đặc tính an toàn thực phẩm, không gây ảnh hưởng đến sức khỏe và đảm bảo vệ sinh. Ngoài ra, inox hộp 30×30 còn được sử dụng để làm đồ trang trí nội thất, như cổng rào, lan can, cửa sổ,… góp phần tăng cường tính thẩm mỹ cho các công trình xây dựng.
Trong công nghiệp, inox vuông 30×30 cũng rất được ưa chuộng nhờ khả năng kháng ăn mòn vượt trội, không phản ứng với các chất hóa học, đặc biệt là các axit mạnh. Chính vì vậy, vật liệu này rất phù hợp cho các ngành công nghiệp hóa chất, đóng tàu và giàn khoan, nơi thường xuyên tiếp xúc với các chất ăn mòn nhưng vẫn giữ được tính chất bền vững trong suốt thời gian sử dụng.

Đặc biệt, hộp inox 30×30 còn được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất các thiết bị bếp công nghiệp và chế tạo bộ phận cho các sản phẩm như nồi phở, tủ cơm, nồi nấu cháo, xe bán hàng rong,…. Với khả năng chống ăn mòn vượt trội, inox hộp 30×30 đảm bảo độ bền và sự an toàn vệ sinh cho các sản phẩm sử dụng trong môi trường bếp công nghiệp như hệ thống bếp nhà hàng, khách sạn, quán ăn,…. Đồng thời, chất liệu này cũng giúp tạo ra các bộ phận cấu thành như khung, chân hay các bộ phận chịu nhiệt,… giúp tăng cường hiệu quả hoạt động và kéo dài tuổi thọ của thiết bị.
Với sự đa dạng về mác thép và độ dày, inox vuông 30×30 đáp ứng được nhiều tiêu chuẩn khác nhau, đảm bảo hiệu quả sử dụng lâu dài và an toàn. Hy vọng rằng bài viết được chia sẻ sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về những đặc điểm, ứng dụng cũng như những lợi ích mà inox vuông 30×30 mang lại.