Các loại kích thước nồi nấu phở điện thông dụng hiện nay
Nồi nấu phở điện được thiết kế với nhiều loại kích thước khác nhau tùy theo nhu cầu người dùng. Vũ Sơn sẽ chia sẻ cách chọn nồi phở điện heo kích thước trong bài viết này. Mời bạn đọc tham khảo chi tiết kích thước nồi nấu phở điện để nắm rõ và chọn lựa chính xác!
Tại sao nên chọn đúng kích thước nồi nấu phở điện
Tiết kiệm không gian bếp
Nồi phở được thiết kế với nhiều kiểu dáng: nồi đơn, nồi phở 2 ngăn, 3 ngăn, nồi chung bệ, nồi phở xe đẩy và kích thước khác nhau. Việc chọn đúng kích thước nồi phở, không quá to hay quá nhỏ so với các thiết bị trong bếp sẽ mang lại tính thẩm mỹ cho hệ thống bếp nhà hàng, bếp quán ăn nhỏ và sự hài hòa cho không gian bếp nhà hàng của bạn.
Ngoài việc nâng cao tính thẩm mỹ, chọn đúng kích thước nồi nấu phở điện sẽ giúp những căn bếp nhỏ tiết kiệm được không gian tối đa, dễ dàng bảo quản và di chuyển.
Đảm bảo hiệu suất nấu ăn
Kích thước nồi phở điện phù hợp với thực phẩm sẽ đảm bảo không gian bên trong nồi điện được sử dụng tối ưu. Nếu kích thước nồi phở quá nhỏ so với thực phẩm sẽ làm cho thực phẩm chín không đều.
Vì vậy, người dùng nên chọn đúng kích thước nồi phở để đảm bảo hiệu suất nấu ăn, tránh tình trạng bị quá tải hay không chín đều.
Tiết kiệm năng lượng
Nồi điện nấu phở có kích thước quá lớn cho một lượng nhỏ thực phẩm có thể dẫn đến tiêu tốn nhiều năng lượng hơn cần thiết. Kích thước nồi phù hợp giữa thực phẩm và nồi điện sẽ giúp thực phẩm được chín đều và đảm bảo tiết kiệm năng lượng hiệu quả.
Cách xác định kích thước nồi nấu phở điện
Đơn vị đo lường thể tích nồi nấu phở dùng là lít (L) còn kích thước nồi phở sẽ được tính là cm hay quy đổi ra m hoặc mm. Xem chi tiết kích thước nồi phở điện qua bảng thông số NSX đã cung cấp.
Thể tích (dung tích) | Chiều dài (cm) | Chiều rộng (cm) | Chiều cao (cm) |
Nồi nấu phở điện 20L | 40 | 40 | 80 |
Nồi nấu phở điện 25L | 40 | 40 | 80 |
Nồi nấu phở điện 30L | 45 | 45 | 80 |
Nồi nấu phở điện 40L | 45 | 45 | 80 |
Nồi nấu phở điện 50L | 50 | 50 | 80 |
Nồi nấu phở điện 60L | 55 | 55 | 80 |
Nồi nấu phở điện 70L | 55 | 55 | 90 |
Nồi nấu phở điện 80L | 55 | 55 | 95 |
Nồi nấu phở điện 100L | 60 | 60 | 95 |
Nồi nấu phở điện 120L | 64 | 64 | 94 |
Nồi nấu phở điện 150L | 69 | 69 | 94 |
Nồi nấu phở điện 200L | 69 | 69 | 94 |
Nồi nấu phở điện 300L | 93 | 93 | 98 |
Cách chọn nồi nấu phở theo kích thước
Để chọn được kích thước nồi nấu phở chính xác và phù hợp bạn có thể dựa trên mục đích dùng và nhu cầu sử dụng thực tế. Cụ thể
Mục đích dùng
Mỗi loại nồi sẽ có mục đích dùng khác nhau, tùy xem bạn muốn nấu món ăn gì để cần nhắc loại nồi có kích thước phù hợp với mục đích đó. Chẳng hạn để hầm xương, để nấu nước lèo, để trụng phở, rau, thịt.
- Nồi có kích thước và dung tích nhỏ từ 20l, 25l, 30L thường để trụng – trần – nhúng hay còn gọi là nồi trụng phở, nồi trụng rau, nồi tráng bát, nồi nhúng thịt.
- Nồi có kích thước vừa từ 40l trở lên thường dùng để nấu nước lèo, hầm xương hay còn gọi là nồi hầm xương, nồi nấu nước lèo, nồi nấu nước dùng
Theo nhu cầu sử dụng
Loại nồi | Hầm xương (kg) | Nước dùng (lít) | Năng suất phục vụ |
20L | 4kg | 15L | 45 – 50 bát |
25L | 5kg | 20L | 60 – 65 bát |
30L | 6kg | 25L | 75 – 80 bát |
40L | 8kg | 35L | 105 – 110 bát |
50L | 10kg | 45 lít | 135 – 140 bát |
60L | 12kg | 55 lít | 165 – 170 bát |
70L | 14kg | 65 lít | 195 – 200 bát |
80L | 16kg | 75 lít | 225 – 230 bát |
100L | 20kg | 90 lít | 225 – 230 bát |
120L | 24kg | 110 lít | 270 – 275 bát |
150L | 30kg | 140 lít | 330 – 335 bát |
200L | 40kg | 190 lít | 420 – 425 bát |
250L | 50kg | 240 lít | 570 – 575 bát |
300L | 60kg | 290 lít |
Trên đây là cách chọn mua nồi nấu phở theo kích thước mà bạn không nên bỏ lỡ, hy vọng những thông tin mà Vũ Sơn cung cấp sẽ giúp ích cho bạn trong việc chọn mua nồi phở điện.