Tìm hiểu về ống tròn inox: Quy cách, Phân loại, Ứng dụng
Ống tròn inox là vật liệu quen thuộc trong nhiều ngành công nghiệp nhờ đặc tính bền bỉ, chống ăn mòn và tính thẩm mỹ cao. Vậy ống tròn inox có những quy cách nào, được phân loại ra sao và ứng dụng cụ thể trong đời sống, sản xuất như thế nào? Cùng Vũ Sơn tìm hiểu chi tiết vật liệu này trong bài viết dưới đây nhé!

Ống tròn inox là gì?
Ống inox, hay còn gọi là inox tròn, là một trong những phụ kiện được ứng dụng rộng rãi hiện nay, đặc biệt trong các ngành sản xuất linh kiện và hóa chất. Với thiết kế dạng hình tròn, phần thân rỗng bên trong, ống inox mang đến sự đa dạng về kích thước để đáp ứng nhiều mục đích sử dụng. So với các loại inox dạng lá, tấm hay cuộn, ống inox tròn sở hữu độ bền vượt trội hơn từ 5 – 10%, trở thành lựa chọn ưu tiên trong nhiều lĩnh vực.
Mác thép | SUS304 |
Độ dày | SCH5, SCH10, SCH20, SCH40, SCH80,… |
Chiều dài | 6000mm |
Tiêu chuẩn | ASTM, JIS, GB, AISI |
Bề mặt | BA, 2B, No.1, HL |
Xuất xứ | Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ,… |
Đường kính | Ø 9.8 – 90 mm |

Đặc điểm của inox ống tròn inox
Ống inox tròn trơn sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội, đáp ứng đa dạng nhu cầu trong các công trình và dự án:
- Đa dạng kích thước và quy cách: Dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với mọi yêu cầu sử dụng, từ nhỏ lẻ đến quy mô lớn.
- Bề mặt sáng bóng, mịn màng: Không chỉ đảm bảo tính thẩm mỹ cao mà còn thuận tiện cho việc vệ sinh, làm sạch sau sử dụng.
- Độ bền vượt trội: Cứng cáp và chịu lực tốt, với tuổi thọ kéo dài hàng chục năm trong môi trường bình thường.
- Hiệu quả kinh tế: Giá cả hợp lý, ít hao mòn, khả năng tái chế cao, mang lại lợi ích lâu dài cho nhà đầu tư.
- Dễ dàng vận chuyển và bảo quản: Thiết kế tiện lợi giúp tối ưu hóa việc đóng gói, vận chuyển, đảm bảo an toàn và chất lượng trong quá trình lưu kho.

Quy cách ống tròn inox
Quy cách ống inox tròn đóng vai trò quan trọng trong việc đánh giá khả năng ứng dụng, độ bền và mức giá của sản phẩm. Dưới đây là bảng thông tin chi tiết về kích thước, độ dày, và trọng lượng của các loại ống inox tròn phổ biến trên thị trường.
Đường kính (mm) | Độ dày | ||||||||
1.5 | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 4.0 | 5.0 | 6.0 | 7.0 | 8.0 | |
13.70 | 2.7 | 3.5 | 4.2 | 4.8 | |||||
17.15 | 3.5 | 4.5 | 5.5 | 6.3 | |||||
21.31 | 5.8 | 7.0 | 8.2 | ||||||
27.20 | 7.5 | 9.2 | 10.8 | ||||||
33.40 | 9.4 | 11.5 | 13.6 | ||||||
42.70 | 12.2 | 15.9 | 17.8 | 23.1 | |||||
48.26 | 13.8 | 17.1 | 20.3 | 26.4 | 32.3 | ||||
60.50 | 17.5 | 21.7 | 25.8 | 33.8 | 41.5 | ||||
73.00 | 21.2 | 26.3 | 31.4 | 41.2 | 50.8 | ||||
76.20 | 22.2 | 27.5 | 32.8 | 43.1 | 53.2 | 62.9 | |||
88.90 | 26.0 | 32.3 | 38.5 | 50.7 | 62.7 | 74.3 | |||
101.60 | 29.8 | 37.0 | 44.2 | 58.3 | 72.2 | 85.7 | |||
114.30 | 33.6 | 41.8 | 49.0 | 65.9 | 81.6 | 97.1 | |||
127.00 | 37.4 | 46.5 | 55.6 | 73.5 | 91.1 | 108.5 | |||
141.30 | 41.6 | 51.8 | 62.0 | 82.1 | 101.8 | 121.3 | |||
168.26 | 61.9 | 74.1 | 98.2 | 122.0 | 145.4 | 168.6 | 191.5 | ||
219.08 | 80.9 | 96.8 | 128.5 | 159.9 | 191.0 | 221.8 | 252.3 | ||
273.10 | 121.1 | 160.8 | 200.3 | 239.4 | 278.3 | 316.8 | |||
323.90 | 143.8 | 191.2 | 238.2 | 285.0 | 331.4 | 377.6 |

Phân loại ống tròn inox
Trên thị trường hiện nay, ống inox tròn được phân thành ba loại phổ biến gồm inox 304, inox 316, và inox 201. Mỗi loại đều sở hữu những đặc điểm riêng, phù hợp với từng mục đích sử dụng.
Ống inox tròn 304
Được chế tạo từ inox 304, loại ống này nổi bật với khả năng chống ăn mòn và oxy hóa vượt trội, đặc biệt hiệu quả trong môi trường nước ngọt, nước mặn, và hóa chất. Ngoài ra, ống inox 304 có độ bền cao, chịu lực tốt, không dẫn nhiệt hay điện, phù hợp cho cả lắp đặt trong nhà và ngoài trời. Đây là lựa chọn tối ưu cho các công trình yêu cầu chất lượng cao.

Ống inox tròn 316
Ống inox tròn 316 được đánh giá cao nhờ độ bền bỉ và khả năng chống ăn mòn gần như tuyệt đối. Sản phẩm này thường được sử dụng trong những môi trường khắc nghiệt như gần biển, ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, bệnh viện, và phòng thí nghiệm. Với độ bền và tính an toàn, ống inox 316 là giải pháp lý tưởng cho các ngành nghề đặc thù.

Ống inox tròn 201
Làm từ inox 201, đây là dòng sản phẩm có giá thành phải chăng hơn so với inox 304, phù hợp với các ứng dụng không yêu cầu cao về chống ăn mòn. Loại ống này có khả năng chịu nhiệt và áp suất tốt, dễ gia công, hàn và định hình. Vì thế, ống inox 201 là lựa chọn kinh tế cho các công trình phổ thông hoặc môi trường làm việc ít khắc nghiệt.

Bảng giá chi tiết các loại ống tròn inox
Giá cả luôn là yếu tố quan trọng được quan tâm khi lựa chọn ống tròn inox. Mỗi loại ống inox 304 sẽ có mức giá khác nhau, phụ thuộc vào chất liệu, kích thước và độ dày của sản phẩm. Dưới đây là bảng giá chi tiết giúp bạn dễ dàng tham khảo và đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Ống inox tròn công nghiệp
Quy cách | Độ dày | Bề mặt | Đơn giá (VNĐ) |
Ống inox Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | 98.000 -110.000 |
Ống inox Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | 98.000 – 110.000 |
Ống inox Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | 98.000 – 110.000 |
Ống inox Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | 98.000 – 110.000 |
Ống inox Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | 98.000 – 110.000 |
Ống inox Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | 98.000 – 110.000 |
Ống inox Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | 98.000-110.000 |
Ống inox Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | 98.000 – 110.000 |
Ống inox Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | 98.000 – 110.000 |
Ống inox Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | 98.000 – 110.000 |
Ống inox Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | 120.000 – 150.000 |
Ống inox Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | 120.000 – 150.000 |
Ống inox Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | 120.000 – 150.000 |
Ống inox Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | 120.000 – 150.000 |
Ống inox Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | 120.000 – 150.000 |

Ống inox tròn trang trí
Quy cách | Độ dày | Bề mặt | Đơn giá (VNĐ) |
Phi 9.6 | 0,8 – 1,5mm | BA | 75.000 – 90.000 |
Phi 12.7 | 0,8 – 1,5mm | BA | 75.000 – 90.000 |
Phi 15.9 | 0,8 – 1,5mm | BA | 75.000 – 90.000 |
Phi 19.1 | 0,8 – 1,5mm | BA | 75.000 – 90.000 |
Phi 22 | 0,8 – 1,5mm | BA | 75.000 – 90.000 |
Phi 25.4 | 0,8 – 1,5mm | BA | 75.000 – 90.000 |
Phi 27 | 0,8 – 1,5mm | BA | 75.000 – 90.000 |
Phi 31.8 | 0,8 – 1,5mm | BA | 75.000 – 90.000 |
Phi 38 | 0,8 – 1,5mm | BA | 75.000 – 90.000 |
Phi 42 | 0,8 – 1,5mm | BA | 75.000 – 90.000 |
Phi 50.8 | 0,8 – 1,5mm | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 60 | 0,8 – 1,5mm | BA | 75.000 – 90.000 |
Phi 63 | 0,8 – 1,5mm | BA | 75.000 – 90.000 |
Phi 76 | 0,8 – 1,5mm | BA | 75.000 – 90.000 |
Phi 89 | 0,8 – 1,5mm | BA | 75.000 – 90.000 |
Phi 101 | 0,8 – 2mm | BA | 75.000 – 90.000 |
Phi 114 | 0,8 – 2mm | BA | 75.000 – 90.000 |
Phi 141 | 0,8 – 2mm | BA | 75.000 – 90.000 |

Lưu ý: Giá chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào loại chất liệu inox, thời điểm mua, cũng như số lượng đặt hàng. Để nhận được báo giá chính xác và chi tiết nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tại đơn vị cung cấp.
Ứng dụng của ống inox tròn
Ống inox tròn là vật liệu đa năng, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ vào độ bền, khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ cao.
- Trong công nghiệp
Ống inox tròn được sử dụng phổ biến trong các nhà máy như nhà máy đóng tàu, sản xuất giấy, vải hoặc hóa chất. Đặc biệt, sản phẩm này là lựa chọn tối ưu cho các hệ thống dẫn hóa chất, dẫn khí tại các nhà máy, đảm bảo an toàn và hiệu quả vận hành.

Bên cạnh đó, ống inox tròn cũng được ứng dụng trong chế tạo và sản xuất các thiết bị bếp công nghiệp. Phổ biến là các thiết bị như nồi nấu rượu, nồi phở điện, nồi nấu cháo,… Nhờ đặc tính bền bỉ, chịu nhiệt tốt và khả năng chống ăn mòn vượt trội, ống inox tròn giúp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm và nâng cao hiệu suất sử dụng trong môi trường bếp công nghiệp. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các nhà hàng, khách sạn, và cơ sở sản xuất thực phẩm quy mô lớn.
- Trong xây dựng và thiết kế nội ngoại thất
Với độ cứng cáp và khả năng chống chịu thời tiết khắc nghiệt, ống inox tròn thường được dùng làm cửa cổng, cầu thang, lan can, ban công… Ngoài ra, tính dễ gia công và vẻ ngoài sáng bóng giúp sản phẩm đáp ứng tốt cả yêu cầu kỹ thuật lẫn thẩm mỹ trong thiết kế.

- Trong đời sống hàng ngày
Ống inox tròn là vật liệu lý tưởng để sản xuất các đồ gia dụng và phụ kiện trong nhà. Nhờ đặc tính chịu nhiệt cao, không gỉ sét trong môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với hóa chất, ống inox thường được ứng dụng trong các thiết bị nhà tắm, phụ kiện nhà bếp, mang đến độ bền và sự tiện dụng cho người dùng.

Ống inox tròn là vật liệu không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp và đời sống nhờ vào tính bền bỉ, khả năng chống ăn mòn và tính ứng dụng đa dạng. Việc hiểu rõ quy cách, phân loại và các ứng dụng của ống inox tròn sẽ giúp bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng.