Skip to main content
Giảm 10% thi công trọn gói Giảm 10% thi công trọn gói
Tin tức

Trọng lượng inox bao nhiêu? Công thức tính trọng lượng inox chuẩn xác

Quang Huy Plaza Quang Huy Plaza
14 Lượt xem
0 Bình luận

Inox là loại vật liệu được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực sản xuất, xây dựng. Vật liệu có đa dạng hình dáng, kích thước và phân loại, đòi hỏi người dùng cần nắm vững công thức nếu muốn sử dụng hiệu quả và tiết kiệm chi phí. Thường xuyên sử dụng loại vật liệu này trong gia công, sản xuất thì đừng bỏ lỡ những kiến thức hữu ích về trọng lượng inox trong bài viết dưới đây nhé!

1. Tại sao cần tìm hiểu trọng lượng inox trước khi mua? 

Tìm hiểu trọng lượng của inox trước khi mua giúp bạn tiết kiệm chi phí mà vẫn tối ưu hóa quy trình sản xuất. Khi hiểu rõ trọng lượng của inox, bạn có thể xác định chính xác lượng vật liệu cần thiết cho công trình, tránh tình trạng mua thừa hoặc thiếu. Điều này giúp giảm thiểu lãng phí và tiết kiệm chi phí khi không phải mua thêm vật liệu hoặc xử lý thừa vật liệu sau thi công.

Ý nghĩa của trọng lượng inox
Ý nghĩa của trọng lượng inox

Việc nắm bắt trọng lượng inox cũng giúp người mua kiểm tra xem sản phẩm nhận về có đủ khối lượng như cam kết không. Tránh bị bán hàng kém chất lượng hoặc thiếu trọng lượng. Ngoài ra, dựa vào hiểu biết về inox, bạn còn có thể đàm phán giá hiệu quả hơn, đòi hỏi chất lượng phù hợp và bảo vệ quyền lợi của chính mình trong giao dịch. 

2. Bảng tổng hợp trọng lượng của các loại inox

2.1. Inox 304

Trọng lượng của inox 304 là yếu tố quan trọng cần xem xét khi lựa chọn và sử dụng vật liệu này trong các công trình xây dựng hoặc sản xuất. Việc tra cứu trọng lượng inox 304 theo độ dày tấm inox giúp người tiêu dùng dễ dàng xác định chính xác lượng vật liệu cần thiết. Từ đó tối ưu hóa chi phí và tránh lãng phí. 

Inox 304
Inox 304
Độ dày của tấm inox 304 Trọng lượng (kg/m2) 
0.1mm 0.793
0.2mm 1.586 
0.3mm 2.379 
0.4mm 3.172
0.5mm 3.965 
0.6mm 4.758
0.8mm 6.344
1.0mm 7.930
1.2mm 9.516
1.5mm 11.895
2.0mm 15.860
3.0mm 23.790
4.0mm 31.720
5.0mm 39.650
6.0mm 47.580
8.0mm 63.440
10.0mm 79.300
15.0mm 118.950
20.0mm 158.600

2.2. Inox 316

Đây là loại chất liệu có giá thành tương đối cao nhưng vô cùng cứng cáp, đòi hỏi kỹ thuật cao khi cắt, hàn và gia công. Độ dày mỏng vật liệu đa dạng, đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng của người dùng như sản xuất bồn rửa, thùng chứa thực phẩm, ống dẫn nước,… 

Inox 316
Inox 316
Độ dày của tấm inox 316 Trọng lượng (kg/m2) 
0.1mm 0.792
0.2mm 1.585
0.3mm 2.378
0.4mm 3.171
0.5mm 3.964
0.6mm 4.757
0.8mm 6.343 
1.0mm 7.929
1.2mm 9.515
1.5mm 11.894  
2.0mm 15.859 
3.0mm 23.789
4.0mm 31.719
5.0mm 39.649
6.0mm 47.579
8.0mm 63.439
10.0mm 79.299
15.0mm 118.949
20.0mm 158.599

2.3. Inox 201

Sau inox 304 thì đây là loại chất liệu được dùng phổ biến nhất trong lĩnh vực chế tạo, sản xuất thiết bị bếp công nghiệp. Những dòng sản phẩm nổi bật thường được chế tạo bằng loại vật liệu này có thể kể đến như xe bán hàng rong, bếp Á công nghiệp,… 

Inox 201
Inox 201

Vật liệu có đa dạng độ dày, đáp ứng hoàn hảo mọi tiêu chí đặt ra của người dùng. Cụ thể:

Độ dày của tấm inox 201 Trọng lượng (kg/m2) 
0.1mm 0.795
0.2mm 1.588
0.3mm 2.381
0.4mm 3.174
0.5mm 3.967
0.6mm 4.76
0.8mm 6.346
1.0mm 7.932
1.2mm 9.518
1.5mm 11.897
2.0mm 15.862
3.0mm 23.792
4.0mm 31.722
5.0mm 39.652
6.0mm 47.582
8.0mm 63.442
10.0mm 79.302
15.0mm 118.952
20.0mm 158.602

2.4. Inox 430

Trọng lượng của inox 430 thay đổi tùy thuộc vào độ dày của tấm inox. Tấm inox 430 có độ dày càng mỏng sẽ có trọng lượng nhẹ hơn, ngược lại, tấm inox 430 dày hơn sẽ có trọng lượng nặng hơn. Việc hiểu rõ trọng lượng của inox 430 giúp người tiêu dùng dễ dàng tính toán và lựa chọn vật liệu phù hợp với nhu cầu sử dụng. Từ đó tối ưu hóa chi phí và đảm bảo hiệu quả trong quá trình thi công.

Inox SUS 430
Inox SUS 430
Độ dày của tấm inox 430 Trọng lượng (kg/m2) 
0.1mm 0.794
0.2mm 1.587
0.3mm 2.38
0.4mm 3.173
0.5mm 3.966
0.6mm 4.759
0.8mm 6.345
1.0mm 7.931
1.2mm 9.517
1.5mm 11.896
2.0mm 15.861
3.0mm 23.791
4.0mm 31.721
5.0mm 39.651
6.0mm 47.581
8.0mm 63.441
10.0mm 79.301
15.0mm 118.951
20.0mm 158.601

3. Tìm hiểu công thức tính trọng lượng của các loại inox

3.1. Inox tấm

Để tính trọng lượng của inox tấm, ta sử dụng công thức cơ bản sau:

Khối lượng inox tấm (kg) = T x W x L x 7,93 : 1000000

Trong đó:

  • T là độ dày tấm inox (mm).
  • W là độ rộng tấm inox (mm).
  • L là chiều dài tấm inox (mm).
  • 7.93 là khối lượng riêng của inox (kg/m³).
Tấm inox
Tấm inox

Ví dụ tính trọng lượng inox 304:

Giả sử ta có một tấm inox 304 có các thông số sau: 

Độ dày T = 2mm; Độ rộng W = 1000mm, Chiều cao L = 2000mm

Áp dụng công thức trên, ta có: 

Khối lượng tấm inox = 2 x 1000 x 2000 x 7,93 : 1000000 = 31,72kg

3.2. Inox ống

Để tính trọng lượng của inox ống, công thức sử dụng thông số bán kính và các kích thước của ống như sau:

Inox ống
Inox ống

Khối lượng ống inox (kg) = 0.003141 × T × (O.D − T) × 7.93 × L

Trong đó: 

  • T là độ dày ống inox (mm).
  • L là chiều dài ống inox (m).
  • O.D là đường kính ngoài ống (mm).
  • 7.93 là khối lượng riêng của inox (kg/m³). Thông số này có thể tìm trong bảng trọng lượng riêng được cung cấp phía trên. 

3.3. Inox hộp

Muốn xác định trọng lượng của inox hộp cần xác định được các thông số chiều dài, chiều rộng, chiều cao. Sau đó, áp dụng công thức tính sau để cho ra kết quả:

Khối lượng hộp inox (kg) = [(cạnh lớn + cạnh nhỏ)/2 – độ dày] x độ dày x 6 x 0,0317 

Trong đó các cạnh và độ dày inox hộp được tính bằng đơn vị mm

Inox hộp
Inox hộp

3.4. Inox tròn đặc

Để tính trọng lượng của inox tròn đặc, công thức sẽ khác biệt so với inox tròn rỗng do đặc tính không có khoảng trống bên trong. Trọng lượng của inox tròn đặc được tính như sau:

Khối lượng inox tròn đặc (kg) = Bán kính ^ 2 x chiều dài x 0.02491

Trong đó: Bán kính sử dụng đơn vị mm, chiều dài tính theo đơn vị m.

Inox đặc
Inox đặc

Qua bài viết, mong rằng bạn đã hiểu rõ hơn về ý nghĩa của trọng lượng inox cũng như cách tính trọng lượng của loại inox sử dụng. Từ đó, tối ưu hóa quá trình sản xuất và tiết kiệm chi phí cho hoạt động kinh doanh. 

Có thể bạn quan tâm
Thời gian cập nhật: 27/12/2024

0 đánh giá cho Trọng lượng inox bao nhiêu? Công thức tính trọng lượng inox chuẩn xác

Chưa có
đánh giá nào
5
0% | 0 đánh giá
4
0% | 0 đánh giá
3
0% | 0 đánh giá
2
0% | 0 đánh giá
1
0% | 0 đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hỏi đáp

Không có bình luận nào

Đánh giá Trọng lượng inox bao nhiêu? Công thức tính trọng lượng inox chuẩn xác
Gửi ảnh thực tế
0 ký tự (Tối thiểu 10)
Bạn cảm thấy thế nào về sản phẩm? (Chọn sao)
Liên hệ tư vấn thiết kế
0523 230 666
Gọi ngay để được tư vấn trực tiếp
Đặt lịch tư vấn
Tin nổi bật
Bài viết liên quan
Tư vấn
Xin chào!
Bạn đang tìm hiểu "Trọng lượng inox"
Nếu cần tôi sẽ gửi thêm thông tin cho bạn!
3